VƯỢT LÊN MỌI THỬ THÁCH Thách thức càng lớn mang đến những phần thưởng càng giá trị. Lấy cảm hứng từ huyền thoại Dakar, với hiệu suất dũng mãnh, nhiều chi tiết được chuyển sang màu đen như phuộc trước, cụm tay lái, khung phụ, và thiết kế tem mới sắc sảo mang hơi thở của những chặng đua đường trường Rally, Africa Twin 2023 phiên bản Tiêu chuẩn được sinh ra để chinh phục những cung đường khó khăn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng bản thân |
229 kg |
Dài x Rộng x Cao |
2.330 mm x 960 mm x 1.395 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.575 mm |
Độ cao yên |
850-870 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
250 mm |
Dung tích bình xăng |
18,8 Lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Lốp trước: 90/90-21 Lốp sau: 150/70R18 |
Phuộc trước |
Giảm xóc hành trình ngược Showa EERA đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước lò xo, độ nén và độ hồi |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn Showa EERA sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước lò xo, độ nén và độ hồi |
Loại động cơ
|
4 kỳ, 2 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa |
75kW/ 7.500 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy |
Sau khi xả: 3,9 lít Sau khi xả và thay lọc dầu động cơ: 4,0 lít Sau khi rã máy: 4,8 lít |
Loại truyền động |
Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
105Nm/ 6.250 vòng/ phút |
Dung tích xy-lanh |
1.084 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông |
92 x 81,5 mm |
Tỷ số nén |
10,1:1 |